Ấn T để tra

ngọt xớt 

tính từ
 

(giọng nói) rất ngọt và dịu dàng dễ nghe, nhưng thường không thật, nhằm một mục đích không tốt nào đó: anh anh em em ngọt xớt * giọng dỗ dành ngọt xớt 

(đường cắt) sắc và gọn, gây cảm giác rất nhẹ nhàng: rạch một đường ngọt xớt